Characters remaining: 500/500
Translation

thứ tự

Academic
Friendly

Từ "thứ tự" trong tiếng Việt có nghĩasự sắp xếp, tổ chức các đối tượng, người hay vật theo một trình tự nhất định, thường dựa vào một tiêu chí nào đó như giá trị, cấp bậc, thời gian, hoặc kích thước. Khi nói đến "thứ tự", chúng ta thường nghĩ đến việc đặt mọi thứ vào đúng vị trí để dễ dàng tìm kiếm, sử dụng hoặc hiểu biết hơn.

dụ sử dụng từ "thứ tự":
  1. Sắp xếp theo thứ tự: "Hãy sắp xếp sách trên kệ theo thứ tự từ A đến Z." (Điều này có nghĩasắp xếp sách theo bảng chữ cái, từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng.)
  2. Thứ tự ưu tiên: "Trong công việc, bạn cần xác định thứ tự ưu tiên để hoàn thành nhiệm vụ hiệu quả." (Có nghĩaxác định những nhiệm vụ quan trọng nhất cần làm trước.)
  3. Thứ tự thời gian: "Chúng ta sẽ trình bày các sự kiện theo thứ tự thời gian." (Tức là lần lượt theo trình tự xảy ra, từ sự kiện sớm nhất đến muộn nhất.)
Sử dụng nâng cao:
  • Thứ tự phân loại: "Trong nghiên cứu, dữ liệu thường được tổ chức theo thứ tự phân loại để phân tích dễ hơn." (Có nghĩasắp xếp dữ liệu theo các nhóm hoặc loại khác nhau.)
  • Thứ tự bậc thang: "Trong một tổ chức, thứ tự bậc thang rõ ràng giữa các cấp quản lý." (Điều này chỉ ra rằng sự phân chia rõ ràng về quyền lực trách nhiệm trong tổ chức.)
Biến thể của từ:
  • Thứ bậc: Thường được sử dụng để chỉ sự phân chia cấp độ hoặc vị trí trong một tổ chức hay hệ thống. dụ: "Trong xã hội, nhiều thứ bậc khác nhau."
  • Thứ hạng: Thường dùng để chỉ vị trí hoặc cấp độ trong một nhóm hay cuộc thi. dụ: "Anh ấy đã đạt thứ hạng cao trong cuộc thi."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Trình tự: Cũng có nghĩasắp xếp theo một trình tự nhất định, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn, như quy trình làm việc.
  • Trật tự: Thường ám chỉ đến sự sắp xếp tổ chức, không lộn xộn. dụ: "Trong lớp học, cần giữ trật tự để mọi người có thể học tập hiệu quả."
Từ liên quan:
  • Sắp xếp: Hành động tổ chức hay bố trí các đối tượng theo một trật tự nhất định.
  • Tổ chức: Hành động sắp đặt, cấu trúc một cách hệ thống.
  1. Sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay vật vào chỗ thích hợp : Để sách vở cho thứ tự.

Comments and discussion on the word "thứ tự"